Tiberius
- Tiberius (tiếng Latinh: Tiberius Caesar Divi Augusti filius Augustus; 16 tháng 11 năm 42 trước Công nguyên – 16 tháng 3 năm 37 sau Công nguyên), là vị Hoàng đế La Mã thứ hai, sau cái chết của
Tiberius II
- Tiberius II Constantinus (tiếng Latinh: Flavius Tiberius Constantinus Augustus) (520 – 14 tháng 8, 582) là Hoàng đế Đông La Mã từ năm 574 đến 582.
Tiberius Julius Aspurgus
- Tiberius Julius Aspurgus Philoromaios (tiếng Hy Lạp: Τιβέριος Ἰούλιος Ἀσποῦργoς Φιλορώμαιος, Philoromaios có nghĩa là người tình của Rome, nửa cuối của thế kỷ 1 trước Công nguyên và nửa đầu t
Tiberius Julius Mithridates
- Tiberius Julius Mithridates Philogermanicus Philopatris, đôi khi được gọi là Mithridates III của Bosporos (tiếng Hy Lạp: Τιβέριος Ιούλιος Μιθριδάτης Φιλογερμανικος Φιλοπατρíς, Philopatris có
Tiberius Julius Rhescuporis VI
- Tiberius Julius Rhescuporis VI (tiếng Hy Lạp: Τιβέριος Ἰούλιος Ῥησκούπορις Στ '; mất năm 342) là vị vua cuối cùng của vương quốc Bosporus, đồng thời là một vị vua chư hầu của đế chế La Mã.
Tiberius וייטנאמי הגייה עם משמעויות, מילים נרדפות, הפכים, תרגומים, משפטים ועוד.